Khu đô thị Hanaka Paris Ocean Park Khu đô thị Hanaka Paris Ocean Park Từ Sơn, Bắc Ninh Paradise Resort Quy Nhơn Paradise Resort Quy Nhơn Quy Nhơn, Bình Định Khu đô thị Aqua Riverside Hoằng Hóa Khu đô thị Aqua Riverside Hoằng Hóa Hoằng Hóa, Thanh Hóa Khu đô thị Việt Đức Legend City Khu đô thị Việt Đức Legend City Bình Xuyên, Vĩnh Phúc Khu căn hộ cao tầng Emerald Hà Nội Khu căn hộ cao tầng Emerald Hà Nội Mỹ Đình, Hà Nội Căn hộ mẫu VTT penthouse Căn hộ mẫu VTT penthouse Khu căn hộ VTT, Hà Nội Khu đô thị Elite Hill Sơn La Khu đô thị Elite Hill Sơn La TP Sơn La, Sơn La Khu đô thị Làng Việt kiều Quốc tế Khu đô thị Làng Việt kiều Quốc tế Lê Chân, Hải Phòng Khu nhà ở sinh thái VHG Khu nhà ở sinh thái VHG Hoàng Mai, Hà Nội Khu nhà ở HSL Villas & Homestay Khu nhà ở HSL Villas & Homestay Quốc Oai, Hà Nội Khu nhà ở Mạnh Đức Victory Khu nhà ở Mạnh Đức Victory Từ Sơn, Bắc Ninh Khu căn hộ cao tầng VTT Khu căn hộ cao tầng VTT Đống Đa, Hà Nội Khu đô thị Rava Home Smart City Khu đô thị Rava Home Smart City Nội Hoàng, Bắc Giang Biệt thự mẫu The Eden Rose Biệt thự mẫu The Eden Rose KĐT The Eden Rose, Hà Nội Khu đô thị Hanaka Phú Quý - Văn Môn Khu đô thị Hanaka Phú Quý - Văn Môn Yên Phong, Bắc Ninh Tổ hợp resort, khách sạn Vinpearl Hòn Tre Tổ hợp resort, khách sạn Vinpearl Hòn Tre Nha Trang, Khánh Hòa Khu du lịch, nghỉ dưỡng Vinpearl Hòn Một Khu du lịch, nghỉ dưỡng Vinpearl Hòn Một Nha Trang, Khánh Hòa Khu resort nghỉ dưỡng Tiên Sa Khu resort nghỉ dưỡng Tiên Sa Sơn Trà, Đà Nẵng Khu đô thị Vinhomes Grand Park Khu đô thị Vinhomes Grand Park Quận 9, TP Hồ Chí Minh Biệt thự dự án 173 Xuân Thủy Biệt thự dự án 173 Xuân Thủy Tổ hợp 173 Xuân Thủy, Hà Nội Khu nhà ở The Eden Rose Khu nhà ở The Eden Rose Thanh Trì, Hà Nội Biệt thự dự án Vinhomes Riverside Biệt thự dự án Vinhomes Riverside Vinhomes Riverside, Hà Nội Biệt thự dự án Eco Park Biệt thự dự án Eco Park KĐT Eco Park, Hưng Yên Khu đô thị sinh thái An Viên Khu đô thị sinh thái An Viên Nha Trang, Khánh Hòa Khu nhà ở chuyên gia Đình Vũ Khu nhà ở chuyên gia Đình Vũ Đình Vũ, Hải Phòng

Giá Thiết kế Ý tưởng Mẫu nhà

1. Thiết kế Ý tưởng Kiến trúc

Giá thiết kế = Sxd x Gtk x Kđh x Kct

+ Sxd: Tổng diện tích sàn xây dựng (m²)

Tổng diện tích sàn xây dựng là tổng diện tích mặt sàn các tầng trong công trình. Bao gồm cả cụm thang, ban công, lô gia, sàn mái có sử dụng, ... Không bao gồm các khoảng thông tầng, sàn mái không sử dụng, mái đua kết cấu nhẹ, ...

+ Gtk: Đơn giá thiết kế (đồng/m²), được xác định như sau:

Loại công trình

Sxd ≤ 250

Sxd = 500

Sxd ≥ 750

Biệt thự sang trọng

790.000

600.000

480.000

Biệt thự cao cấp

670.000

520.000

415.000

Biệt thự, nhà phố
cao cấp

555.000

430.000

340.000

Nhà phố

450.000

340.000

275.000


+ Kđh: Hệ số áp dụng theo địa hình khu đất

- Kđh = 1,0 đối với địa hình bằng phẳng
- Kđh = 1,3 - 1,5 đối với địa hình đồi núi, triền dốc

+ Kct: Hệ số áp dụng đối với thiết kế cải tạo

- Kct = 1,0 đối với công trình xây mới, mở rộng
- Kct = 1,1 đối với công trình cải tạo không thay đổi kết cấu
- Kct = 1,2 đối với công trình cải tạo có thay đổi kết cấu
- Kct = 1,3 đối với công trình cải tạo có thay đổi kết cấu và móng

2. Thiết kế Ý tưởng Cảnh quan

Giá thiết kế = Stk x Gtk x Kđh

+ Stk: Tổng diện tích thiết kế ngoại thất (m²)

+ Gtk: Đơn giá thiết kế (đồng/m²), được xác định như sau:

Loại công trình

Stk ≤ 250m²

Stk = 500m²

Stk ≥ 750m²

Biệt thự - căn hộ
sang trọng

300.000

255.000

215.000

Biệt thự - căn hộ
cao cấp

255.000

215.000

170.000

Biệt thự, căn hộ, 
nhà phố cao cấp

215.000

170.000

130.000

Nhà phố

170.000

130.000

85.000


+ Kđh: Hệ số áp dụng theo địa hình khu đất

- Kđh = 1,0 đối với địa hình bằng phẳng
- Kđh = 1,3 - 1,5 đối với địa hình đồi núi, triền dốc

3. Thiết kế Ý tưởng Ngoại thất, Nội thất

Giá thiết kế = Stk x Gtk x Ktc

+ Stk: Tổng diện tích thiết kế nội thất (m²)

+ Gtk: Đơn giá thiết kế (đồng/m²), được xác định như sau:

Loại công trình

Stk ≤ 250

Stk = 500

Stk ≥ 750

Biệt thự - căn hộ
sang trọng

890.000

685.000

550.000

Biệt thự - căn hộ
cao cấp

760.000

590.000

465.000

Biệt thự, căn hộ, 
nhà phố cao cấp

640.000

490.000

390.000

Nhà phố

510.000

390.000

315.000


+ Ktc: Hệ số áp dụng theo tính chất không gian thiết kế

- Ktc = 0,3 - 1,0 đối với đặc thù không gian ngoại thất
- Ktc = 1,0 đối với không gian nội thất riêng biệt từng tầng
- Ktc = 1,3 - 1,5 đối với không gian nội thất thông tầng

Ghi chú:

1. Phân loại công trình:

- Nhà phố: Nhà xây dựng trên lô đất liền kề, có 1 - 2 mặt thoáng ở phía trước và phía sau;
- Nhà phố cao cấp: Nhà phố có 3 mặt thoáng hoặc xây dựng trên lô đất có chiều rộng trên 8m;
- Căn hộ cao cấp: Căn hộ có diện tích >100m², căn hộ có 2 mặt thoáng;
- Căn hộ sang trọng: Căn hộ có diện tích >150m², căn hộ nằm ở tầng cao nhất của tòa nhà (Penthouse) hoặc căn hộ có sân vườn riêng.
- Biệt thự: Nhà ở riêng lẻ có 3 - 4 mặt thoáng, xây dựng trên lô đất có chiều rộng đến 15m;
- Biệt thự cao cấp: Biệt thự xây dựng trên lô đất có chiều rộng trên 15m;
- Biệt thự sang trọng: Biệt thự cao cấp xây dựng trên lô đất có chiều rộng trên 20m hoặc xây dựng ở những khu vực có cảnh quan đẹp, các khu du lịch nghỉ dưỡng, ...

2. Phân biệt cảnh quan và ngoại thất:

Cảnh quan là không gian bên ngoài nhà không gắn liền với tòa nhà như sân vườn, đường dạo, kiến trúc nhỏ, ... Ngoại thất là không gian bên ngoài nhà gắn liền với tòa nhà như ban công, lô gia, vườn mái, ...

3. Báo giá đã bao gồm:

- Chi phí chỉnh sửa, hoàn chỉnh thiết kế sau các cuộc họp, báo cáo theo yêu cầu của chủ đầu tư hoặc cơ quan thẩm quyền;
- Chi phí giám sát tác giả thiết kế ý tưởng đối với bước lập hồ sơ thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công theo thiết kế ý tưởng.
- Chi phí bảo hành, chỉnh sửa thiết kế nếu hồ sơ thiết kế ý tưởng có sai sót, bất hợp lý hoặc theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền trong quá trình thẩm tra, thẩm định, trình duyệt thiết kế xây dựng.

4. Báo giá chưa bao gồm:

- Thuế giá trị gia tăng;
- Chi phí lập nhiệm vụ thiết kế ý tưởng;
- Chi phí khảo sát xây dựng phục vụ thiết kế;
- Chi phí đo vẽ, khảo sát hiện trạng công trình phục vụ thiết kế sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng;
- Chi phí thiết kế di dời, thiết kế phá dỡ công trình;
- Chi phí mua thông tin, tài liệu có liên quan phục vụ thiết kế;
- Chi phí thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế;
- Chi phí giao dịch trong quá trình thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế, xin phép xây dựng;
- Chi phí làm mô hình thiết kế;
- Chi phí đưa tim mốc công trình ra thực địa;
- Chi phí bảo hiểm tư vấn thiết kế;
- Chi phí mua bản quyền trí tuệ thiết kế;
- Chi phí sử dụng lại thiết kế trong trường hợp áp dụng thiết kế điển hình;
- Chi phí đi lại, lưu trú của cán bộ Nhà thầu có liên quan tới thiết kế và giám sát tác giả theo yêu cầu của CĐT (đối với địa điểm nằm ngoài Hà Nội);
- Chi phí thiết kế các công trình kiến trúc quy mô lớn trong cảnh quan như hồ bơi và khu dịch vụ, phụ trợ;
- Chi phí thiết kế tổng mặt bằng, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế xin phép xây dựng và các công việc tư vấn, thiết kế khác.

5. Giá trên áp dụng từ 01/7/2024 và có thể thay đổi mà không cần báo trước.

Công ty Kiến trúc ACT Việt Nam

ACT Architects (VN) Co., Ltd.

Trụ sở | Headquarter: Tầng 3, Nhà J, khách sạn La Thành, 226 phố Vạn Phúc, Ba Đình, Hà Nội
Hotline - Zalo | 0945697479
Email | headoffice@act.com.vn

Về đầu trang